- Nói chuyện mà người khác hiểu được cỡ 90 phần trăm
- Nói được những câu bao gồm từ 4 đến 6 từ
- Làm theo được một hướng dẫn bao gồm 2 bước (ví dụ: đổ bột jello vào chén và khuấy)
- Nói được tên, tuổi, trai hay gái, cùng địa chỉcủa nó, và hát những tiết điệu trẻ con
- Đếm 1 đến 10 vật
- Trả lời được các câu hỏi ai, cái gì, tại sao, ở đâu và nếu … thì
- Chơi một trò chơi liên tục từ 10 đến 15 phút
- Gọi đúng tên 6-8 màu và 3 hình (tròn, vuông, tam giác)
- Hiểu được các từ bên cạnh, đàng sau, đàng trước, và bề bên kia
- Làm theo được hai lời hướng dẫn không liên quan với nhau (“Con hãy mặc quần áo và đi đánh răng”)
- Hiểu được một số từ đối nghĩa như lớn/nhỏ, dài/ngắn, và cứng/mềm
- Nhờ người khác giúp đỡ khi cần
Khuyến khích sự phát triển của con bạn từ bốn tuổi đến năm tuổi
- Bảo con bạn nhắn người nào đó, như “Nói với ba con cần một bao thư”
- Chơi trò nhồi bột: một tách bột mì + nửa tách muối + 2 muỗng dầu + 1 muỗng bột alum. Cho nước từng lượng nhỏ vào cho đến khi bột ướt đều. Tuy nhiên không được quá nửa tách nước. Chứa bột vào một hộp kín. Có thể cho thêm màu vào nước trước khi bạn cho nước vào bột để nhồi
- Đặt 4 tấm hình thành một hàng. Bảo con bạn nhắm mắt lại. Đổi cho các tấm hình. Xem con bạn có xắp được các tấm hình lại theo thứ tự không.
- Khuyến khích con bạn cắt các hình từ báo ra và xếp loại. Ví dụ: hình từ những vật làm ồn và những vật không làm ồn
- Chơi trò chơi nói về các vật ở trong, trên, dưới, đàng sau, bên cạnh. Chơi trò chơi chỉ huy. Nói “Mẹ để conn gấu dưới ghế. Con hãy để con gấu dưới ghế”
- Bắt chước cách đi của một con vật nào đó với con bạn. Ví dụ: Gấu (dùng tay và chân), kan-gu-ru (nh��y bằng chân)
- Đọc những cuốn sách kéo dài từ 5 đến 10 phút
- Khuyến khích con bạn viết tên bằng chữ in, vẽ hình (nhà, cây, người, xe) và kể về những gì nó đã làm
- Sai những việc gồm 3 bước
- Bịt mắt con lại. Bảo nó nhận biết âm thanh phát ra từ những vật trong nhà (như radio, máy trộn, điện thoại, đồ chơi dây thiều, v.v.)
Các đồ chơi thích hợp:
· đồ chơi xếp hình
· dây (để nhảy)
· patin (roller skates)
· phấn không có bụi
· tiền giả
· game boards
· sách hình cứng
· túi đựng hạt
· kéo/ chì màu / sơn
· đô-mi-nô
· bột nhồi
· xe đạp ba bánh
· keo / giấy
· sách tô màu
· hộp chữ / số
· xe tải / xe hơi
· sewing cards
· búp bê / y phục
· sách
· xe trượt
· bóng to
· vợt / bóng
Dịch từ tài liệu Beavior Ralated Child Development (four to five years)
của Early Childhood Special Education Department thuộc cơ quan
Missisippi Bend Area Education Agency.
729 – 21st Street
Bettendorf, Iowa 52722
(319)- 359-1371
1-800-947-AEA9
©Giang Pham-2010